Dịch vụ cấp thẻ tạm trú

 Điều kiện cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài sống và làm việc tại Việt Nam.dich-vu-lam-the-tam-tru( Thẻ tạm trú )

  • Thẻ tạm trú là thẻ có

     Điều kiện cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài sống và làm việc tại Việt Nam.dich-vu-lam-the-tam-tru( Thẻ tạm trú )

    • Thẻ tạm trú là thẻ có giá trị lưu trú được cấp cho người nước ngoài có đủ điều kiện tạm trú tại Việt Nam. 
    • Thẻ tạm trú là một loại thị thực dài hạn có thời hạn do cơ quan quản lý xuất nhập cản của Việt Nam (Cục quản lý xuất nhập cảnh hoặc phòng quản lý xuất nhập cảnh) cấp cho người nước ngoài là nhà đầu tư hoặc người lao động với thẻ tạm trú tối thiểu là 1 năm, 2 năm và tối đa là 3 năm. 

    I. NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC CẤP THẺ TẠM TRÚ1./ Người nước ngoài là thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở  lên;2./ Người nước ngoài là chủ sở hữu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (trừ người đại diện theo ủy quyền);    3./ Người nước ngoài là thành viên Hội đồng quản trị của công ty cổ phần;4./ Luật sư nước ngoài đã được Bộ Tư pháp cấp giấy phép hành nghề luật sư tại Việt nam theo qui định của pháp luật;5./ Người nước ngoài  có giấy phép lao động đang làm việc tại các loại hình doanh nghiệp, VPĐD các công ty nước ngoài;6./ Chuyên gia, sinh viên, học viên, đang làm việc, học tập theo các chương trình, dự án quốc gia ký kết giữa các Bộ, Ngành được Chính phủ phê duyệt;7./ Thân nhân đi cùng gồm (cha, mẹ, vợ, chồng, con  của người được cấp thẻ).II. GIẤY TỜ CẦN THIẾT ĐỂ CẤP THẺ TẠM TRÚ1./ Hộ chiếu của người nước ngoài phải còn hạn sử dung tối thiểu 1 năm2. /Đối với trường hợp đã có giấy phép lao động thì giấy phép lao động của người thì giấy phép lao động còn thời hạn 1 năm kể từ thời điểm dự đinh cấp thẻ tạm trú.3./ Đối với nhà đầu tư thì phải có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư….4./ 01 văn bản đề nghị cấp thẻ tạm trú (mẫu N5A).Tờ khai thông tin về người nước ngoài đề nghị cấp thẻ tạm trú (mẫu N5B),có dán ảnh (kèm theo 02 ảnh cỡ 2x 3 cm). 5./  01 bản photo hộ chiếu, thị thực còn giá trị (mang bản chính để đối chiếu) 6./ 01 bản sao hoặc bản photo (mang bản chính để đối chiếu) hồ sơ pháp nhân của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp bảo lãnh đề nghị cấp thẻ tạm trú, tùy trường hợp cụ thể nộp giấy tờ sau: Giấy chứng nhận đầu tư; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; Giấy phép thành lập VPĐD; Chi nhánh công ty (gồm giấy thông báo hoạt động); Giấy đăng ký mẫu dấu;  01 bản photo giấy phép lao động (mang bản chính để đối chiếu), đối với trường hợp phải có giấy phép lao động. 7./ Xuất trình giấy tờ chứng minh đã khai báo tạm trú tại công an phường xã, thị trấn nơi người đề nghị cấp thẻ tạm trú.8./ Các trường hợp thân nhân đi kèm phải nộp giấy tờ chứng minh quan hệ như:  giấy khai sinh, giấy đăng ký kết hôn, sổ hộ khẩu… III. LỆ PHÍ NHÀ NƯỚC VÀ PHÍ DỊCH VỤ1. Lệ phí nhà nước

    Thời hạn Giá ( USD )
     1 năm60
     2 năm80
     3 năm100

    2. Phí dịch vụ 

    Thời hạn Giá ( VND )
     1 năm 2.000.000
     2 năm 3.000.000
     3 năm 4.000.000

    IV. THỜI HẠN TRẢ KẾT QUẢ: 

    • 07 ngày làm việc kể từ ngày ký hồ sơ hợp lệ.